Có 2 kết quả:

倢伃 tiệp dư婕妤 tiệp dư

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một chức nữ quan có từ đời Hán, vị ngang với bậc Thượng khanh, tước ngang với liệt Hầu.

tiệp dư

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiệp dư là chức cao nhất dành cho phi tần trong cung vua đời Hán của Trung Quốc

Từ điển trích dẫn

1. Chức nữ quan có từ đời Hán, vị ngang với bậc “thượng khanh” 上卿, tước ngang với “liệt hầu” 列侯. Cũng viết là “tiệp dư” 倢伃.