Có 2 kết quả:
倢伃 tiệp dư • 婕妤 tiệp dư
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một chức nữ quan có từ đời Hán, vị ngang với bậc Thượng khanh, tước ngang với liệt Hầu.
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
tiệp dư là chức cao nhất dành cho phi tần trong cung vua đời Hán của Trung Quốc
Từ điển trích dẫn
1. Chức nữ quan có từ đời Hán, vị ngang với bậc “thượng khanh” 上卿, tước ngang với “liệt hầu” 列侯. Cũng viết là “tiệp dư” 倢伃.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0